Có 1 kết quả:
恩愛 ân ái
Từ điển trích dẫn
1. Ái tình thân thiết. Thường chỉ tình yêu vợ chồng. ◇Tô Vũ 蘇武: “Kết phát vi phu thê, Ân ái lưỡng bất di” 結髮為夫妻, 恩愛兩不移 (Thi tứ thủ chi tam 詩四首之三).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tình yêu thương sâu đậm — Tình yêu thương giữa vợ chồng, trai gái — Còn chỉ sự chung chạ nam nữ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0